blow your top

US /bloʊ jʊər tɑp/
UK /bloʊ jʊər tɑp/
"blow your top" picture
1.

nổi cơn tam bành, nổi giận đùng đùng

to become very angry

:
When he found out his car was stolen, he really blew his top.
Khi anh ấy phát hiện ra xe của mình bị trộm, anh ấy thực sự đã nổi cơn tam bành.
Try not to blow your top over small things.
Cố gắng đừng nổi cơn tam bành vì những chuyện nhỏ nhặt.