Nghĩa của từ bloody trong tiếng Việt.
bloody trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
bloody
US /ˈblʌd.i/
UK /ˈblʌd.i/

Tính từ
1.
đẫm máu, chảy máu
covered or stained with blood
Ví dụ:
•
His hands were bloody after the accident.
Tay anh ấy đẫm máu sau vụ tai nạn.
•
She wiped the bloody nose with a tissue.
Cô ấy lau mũi chảy máu bằng khăn giấy.
Từ đồng nghĩa:
Trạng từ
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: