Nghĩa của từ birthplace trong tiếng Việt.
birthplace trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
birthplace
US /ˈbɝːθ.pleɪs/
UK /ˈbɝːθ.pleɪs/

Danh từ
1.
nơi sinh, quê hương
the place where a person was born
Ví dụ:
•
Stratford-upon-Avon is Shakespeare's birthplace.
Stratford-upon-Avon là nơi sinh của Shakespeare.
•
She returned to her birthplace after many years abroad.
Cô ấy trở về nơi sinh của mình sau nhiều năm ở nước ngoài.
Từ đồng nghĩa:
2.
cái nôi, nơi khởi nguồn, nguồn gốc
the place where something originated or was established
Ví dụ:
•
Silicon Valley is the birthplace of many tech innovations.
Thung lũng Silicon là nơi khai sinh của nhiều đổi mới công nghệ.
•
Greece is considered the birthplace of democracy.
Hy Lạp được coi là cái nôi của nền dân chủ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland