Nghĩa của từ "a clean bill of health" trong tiếng Việt.
"a clean bill of health" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
a clean bill of health
US /ə kliːn bɪl əv helθ/
UK /ə kliːn bɪl əv helθ/

Thành ngữ
1.
giấy chứng nhận sức khỏe tốt, giấy chứng nhận tình trạng tốt
a statement or certificate that someone is healthy or that something is in good condition
Ví dụ:
•
After a thorough check-up, the doctor gave him a clean bill of health.
Sau khi kiểm tra kỹ lưỡng, bác sĩ đã cấp cho anh ấy giấy chứng nhận sức khỏe tốt.
•
The car passed the inspection and received a clean bill of health.
Chiếc xe đã vượt qua cuộc kiểm tra và nhận được giấy chứng nhận tình trạng tốt.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland