a clean bill of health
US /ə kliːn bɪl əv helθ/
UK /ə kliːn bɪl əv helθ/

1.
giấy chứng nhận sức khỏe tốt, giấy chứng nhận tình trạng tốt
a statement or certificate that someone is healthy or that something is in good condition
:
•
After a thorough check-up, the doctor gave him a clean bill of health.
Sau khi kiểm tra kỹ lưỡng, bác sĩ đã cấp cho anh ấy giấy chứng nhận sức khỏe tốt.
•
The car passed the inspection and received a clean bill of health.
Chiếc xe đã vượt qua cuộc kiểm tra và nhận được giấy chứng nhận tình trạng tốt.