Nghĩa của từ beggar trong tiếng Việt.

beggar trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

beggar

US /ˈbeɡ.ɚ/
UK /ˈbeɡ.ɚ/
"beggar" picture

Danh từ

1.

người ăn xin, kẻ ăn mày

a person, typically a homeless one, who lives by asking for money or food

Ví dụ:
The old beggar sat by the roadside, asking for alms.
Ông ăn mày già ngồi bên đường, xin bố thí.
He gave some change to the beggar.
Anh ấy đã cho người ăn mày một ít tiền lẻ.

Động từ

1.

làm cho nghèo đói, làm cho khánh kiệt

reduce (someone) to poverty

Ví dụ:
The war had beggared the entire nation.
Chiến tranh đã làm cho cả quốc gia nghèo đói.
His extravagant lifestyle will soon beggar him.
Lối sống xa hoa của anh ta sẽ sớm làm anh ta nghèo đi.
Học từ này tại Lingoland