Nghĩa của từ become trong tiếng Việt.
become trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
become
US /bɪˈkʌm/
UK /bɪˈkʌm/

Động từ
1.
trở thành, trở nên
begin to be; grow to be
Ví dụ:
•
She became a doctor after years of study.
Cô ấy trở thành bác sĩ sau nhiều năm học.
•
It's becoming clear that we need a new plan.
Rõ ràng là chúng ta cần một kế hoạch mới.
Từ đồng nghĩa:
2.
hợp, xứng đáng
look well on (someone); suit
Ví dụ:
•
That dress really becomes you.
Chiếc váy đó thực sự hợp với bạn.
•
Such behavior does not become a leader.
Hành vi như vậy không xứng đáng với một nhà lãnh đạo.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: