Nghĩa của từ "be past your sell-by date" trong tiếng Việt.

"be past your sell-by date" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

be past your sell-by date

US /bi pæst jʊər ˈsɛlˌbaɪ deɪt/
UK /bi pæst jʊər ˈsɛlˌbaɪ deɪt/
"be past your sell-by date" picture

Thành ngữ

1.

hết thời, không còn hữu ích

to be no longer effective, useful, or desirable, often because of age or changing circumstances

Ví dụ:
Some critics say the band is past their sell-by date and should retire.
Một số nhà phê bình nói rằng ban nhạc đã hết thời và nên giải nghệ.
She felt she was past her sell-by date in the corporate world.
Cô ấy cảm thấy mình đã hết thời trong thế giới doanh nghiệp.
Học từ này tại Lingoland