Nghĩa của từ cross-selling trong tiếng Việt.
cross-selling trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
cross-selling
US /ˌkrɔːsˈsel.ɪŋ/
UK /ˌkrɔːsˈsel.ɪŋ/

Danh từ
1.
bán chéo
the action or practice of selling an additional product or service to an existing customer.
Ví dụ:
•
The bank encouraged cross-selling of insurance products to its loan customers.
Ngân hàng khuyến khích bán chéo các sản phẩm bảo hiểm cho khách hàng vay vốn.
•
Effective cross-selling can significantly increase revenue per customer.
Bán chéo hiệu quả có thể tăng đáng kể doanh thu trên mỗi khách hàng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland