Nghĩa của từ "be in the shadow of" trong tiếng Việt.
"be in the shadow of" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
be in the shadow of
US /bi ɪn ðə ˈʃædoʊ əv/
UK /bi ɪn ðə ˈʃædoʊ əv/

Thành ngữ
1.
bị lu mờ bởi, kém thành công hơn
to be less successful or important than someone or something else
Ví dụ:
•
He always felt like he was in the shadow of his older, more successful brother.
Anh ấy luôn cảm thấy mình bị lu mờ bởi người anh trai lớn hơn và thành công hơn.
•
The small town was always in the shadow of the bustling city nearby.
Thị trấn nhỏ luôn bị lu mờ bởi thành phố nhộn nhịp gần đó.
Học từ này tại Lingoland