Nghĩa của từ "be in someone's shoes" trong tiếng Việt.

"be in someone's shoes" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

be in someone's shoes

US /bi ɪn ˈsʌm.wʌnz ʃuːz/
UK /bi ɪn ˈsʌm.wʌnz ʃuːz/
"be in someone's shoes" picture

Thành ngữ

1.

ở vào hoàn cảnh của ai đó, đặt mình vào vị trí của ai đó

to be in another person's situation, especially a difficult one

Ví dụ:
I wouldn't want to be in his shoes right now, with all the pressure he's under.
Tôi không muốn ở vào hoàn cảnh của anh ấy lúc này, với tất cả áp lực mà anh ấy đang chịu.
If you could just be in my shoes for a day, you'd understand why I made that decision.
Nếu bạn có thể ở vào hoàn cảnh của tôi một ngày thôi, bạn sẽ hiểu tại sao tôi lại đưa ra quyết định đó.
Học từ này tại Lingoland