Nghĩa của từ bark trong tiếng Việt.
bark trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
bark
US /bɑːrk/
UK /bɑːrk/

Danh từ
1.
2.
vỏ cây
the tough, protective outer sheath of the trunk and branches of a tree or woody plant
Ví dụ:
•
The squirrel ran up the rough bark of the oak tree.
Con sóc chạy lên vỏ cây sồi sần sùi.
•
Some types of bark are used in medicine.
Một số loại vỏ cây được dùng trong y học.
Động từ
1.
2.
bóc vỏ
to remove the bark from a tree or log
Ví dụ:
•
They had to bark the logs before processing them.
Họ phải bóc vỏ các khúc gỗ trước khi xử lý chúng.
•
The lumberjack used an axe to bark the fallen tree.
Người đốn gỗ dùng rìu để bóc vỏ cây đổ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland