Nghĩa của từ backpedal trong tiếng Việt.
backpedal trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
backpedal
US /ˈbækˌped.əl/
UK /ˈbækˌped.əl/

Động từ
1.
đạp ngược bàn đạp, phanh bằng cách đạp ngược
reverse the pedals of a bicycle in order to apply a brake
Ví dụ:
•
He had to backpedal quickly to avoid hitting the car.
Anh ấy phải đạp ngược bàn đạp nhanh chóng để tránh đâm vào ô tô.
•
The old bicycle allowed you to backpedal to brake.
Chiếc xe đạp cũ cho phép bạn đạp ngược bàn đạp để phanh.
2.
rút lại, thay đổi quan điểm
reverse one's previous opinion or stand
Ví dụ:
•
After facing strong criticism, the politician had to backpedal on his controversial statement.
Sau khi đối mặt với những lời chỉ trích gay gắt, chính trị gia đã phải rút lại tuyên bố gây tranh cãi của mình.
•
The company tried to backpedal on its promise after realizing the high cost.
Công ty đã cố gắng rút lại lời hứa của mình sau khi nhận ra chi phí cao.
Học từ này tại Lingoland