background check
US /ˈbæk.ɡraʊnd ˌtʃek/
UK /ˈbæk.ɡraʊnd ˌtʃek/

1.
kiểm tra lý lịch, xác minh thông tin cá nhân
a check of a person's financial and criminal history, typically conducted by a prospective employer or landlord
:
•
All new employees must undergo a background check.
Tất cả nhân viên mới phải trải qua kiểm tra lý lịch.
•
The landlord conducted a thorough background check on all applicants.
Chủ nhà đã tiến hành kiểm tra lý lịch kỹ lưỡng đối với tất cả các ứng viên.