Nghĩa của từ backdrop trong tiếng Việt.
backdrop trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
backdrop
US /ˈbæk.drɑːp/
UK /ˈbæk.drɑːp/

Danh từ
1.
phông nền, cảnh nền
a painted cloth hung at the back of a theater stage as part of the scenery
Ví dụ:
•
The play used a beautiful hand-painted backdrop of a forest.
Vở kịch sử dụng một phông nền rừng được vẽ tay tuyệt đẹp.
•
The photographer set up a plain white backdrop for the portraits.
Nhiếp ảnh gia đã dựng một phông nền trắng trơn cho các bức chân dung.
Từ đồng nghĩa:
2.
bối cảnh, nền tảng
the setting or background for a scene, event, or situation
Ví dụ:
•
The mountains provided a stunning backdrop for the wedding photos.
Những ngọn núi tạo nên một phông nền tuyệt đẹp cho những bức ảnh cưới.
•
The economic crisis formed the backdrop to the political discussions.
Khủng hoảng kinh tế tạo thành bối cảnh cho các cuộc thảo luận chính trị.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland