Nghĩa của từ gone trong tiếng Việt.

gone trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

gone

US /ɡɑːn/
UK /ɡɑːn/

Động từ

1.

đi mất

past participle of

Tính từ

1.

đi mất

no longer present; departed.

Ví dụ:
the bad old days are gone
Từ đồng nghĩa:
2.

đi mất

having reached a specified time in a pregnancy.

Ví dụ:
she is now four months gone

Giới từ

1.

đi mất

(of time) past.

Ví dụ:
it's gone half past eleven
Học từ này tại Lingoland