au jus
US /ˌoʊ ˈʒuː/
UK /ˌoʊ ˈʒuː/

1.
kèm nước sốt tự nhiên, có nước thịt
with its own natural juices or gravy
:
•
The roast beef was served au jus.
Thịt bò nướng được phục vụ kèm nước sốt tự nhiên.
•
I prefer my prime rib au jus, not with heavy gravy.
Tôi thích sườn bò nướng kèm nước sốt tự nhiên, không phải nước sốt đặc.