Nghĩa của từ astringency trong tiếng Việt.

astringency trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

astringency

US /əˈstrɪn.dʒən.si/
UK /əˈstrɪn.dʒən.si/
"astringency" picture

Danh từ

1.

tính làm se, vị chát, vị đắng

the quality of being astringent; bitterness or tartness, or the ability to contract body tissues or blood vessels

Ví dụ:
The wine had a noticeable astringency that dried out the palate.
Rượu vang có vị chát rõ rệt làm khô vòm miệng.
The facial toner's astringency helped tighten her pores.
Tính làm se của nước hoa hồng giúp se khít lỗ chân lông của cô ấy.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: