Nghĩa của từ ashamed trong tiếng Việt.

ashamed trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ashamed

US /əˈʃeɪmd/
UK /əˈʃeɪmd/
"ashamed" picture

Tính từ

1.

xấu hổ, ngượng ngùng

embarrassed or guilty because of one's actions, characteristics, or associations

Ví dụ:
She felt deeply ashamed of her behavior at the party.
Cô ấy cảm thấy vô cùng xấu hổ về hành vi của mình tại bữa tiệc.
He was ashamed to admit he had made a mistake.
Anh ấy xấu hổ khi thừa nhận mình đã mắc lỗi.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland