Nghĩa của từ artificially trong tiếng Việt.

artificially trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

artificially

US /ˌɑːr.t̬əˈfɪʃ.əl.i/
UK /ˌɑːr.t̬əˈfɪʃ.əl.i/
"artificially" picture

Trạng từ

1.

một cách nhân tạo, nhân tạo

in a way that is not natural or real, but is made by people

Ví dụ:
The flowers were artificially colored.
Những bông hoa được nhuộm màu nhân tạo.
The lake was artificially created for recreation.
Hồ được tạo ra một cách nhân tạo để giải trí.
Từ đồng nghĩa:
2.

một cách giả tạo, giả dối

in a way that is not sincere or genuine; falsely

Ví dụ:
She smiled artificially, trying to hide her disappointment.
Cô ấy cười một cách giả tạo, cố gắng che giấu sự thất vọng của mình.
His compliments sounded artificially sweet.
Những lời khen của anh ta nghe có vẻ giả tạo.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland