Nghĩa của từ arrogate trong tiếng Việt.
arrogate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
arrogate
US /ˈer.ə.ɡeɪt/
UK /ˈer.ə.ɡeɪt/
Động từ
1.
tự ý chiếm đoạt, tự cho mình
take or claim (something) without justification; appropriate to oneself.
Ví dụ:
•
He arrogated to himself the power to change the rules.
Anh ta đã tự ý chiếm đoạt quyền thay đổi các quy tắc.
•
The government should not arrogate powers that rightfully belong to the people.
Chính phủ không nên tự ý chiếm đoạt những quyền hạn lẽ ra thuộc về người dân.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: