Nghĩa của từ arithmetic trong tiếng Việt.
arithmetic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
arithmetic
US /əˈrɪθ.mə.tɪk/
UK /əˈrɪθ.mə.tɪk/

Danh từ
1.
số học, phép tính
the branch of mathematics dealing with the properties and manipulation of numbers
Ví dụ:
•
Basic arithmetic skills are essential for everyday life.
Kỹ năng số học cơ bản rất cần thiết cho cuộc sống hàng ngày.
•
He struggled with arithmetic in school, especially multiplication.
Anh ấy gặp khó khăn với số học ở trường, đặc biệt là phép nhân.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland