Nghĩa của từ arbitrary trong tiếng Việt.

arbitrary trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

arbitrary

US /ˈɑːr.bə.trer.i/
UK /ˈɑːr.bə.trer.i/
"arbitrary" picture

Tính từ

1.

tùy tiện, ngẫu nhiên

based on random choice or personal whim, rather than any reason or system

Ví dụ:
The committee made an arbitrary decision without consulting anyone.
Ủy ban đã đưa ra một quyết định tùy tiện mà không tham khảo ý kiến của bất kỳ ai.
His choice of colors seemed completely arbitrary.
Sự lựa chọn màu sắc của anh ấy dường như hoàn toàn tùy tiện.
2.

độc đoán, chuyên quyền

(of power or a ruling body) unrestrained and autocratic in the use of authority

Ví dụ:
The dictator's rule was arbitrary and oppressive.
Sự cai trị của nhà độc tài là độc đoán và áp bức.
Citizens feared the arbitrary arrests by the secret police.
Công dân lo sợ những vụ bắt giữ tùy tiện của cảnh sát mật.
Học từ này tại Lingoland