Nghĩa của từ anarchy trong tiếng Việt.

anarchy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

anarchy

US /ˈæn.ɚ.ki/
UK /ˈæn.ɚ.ki/
"anarchy" picture

Danh từ

1.

vô chính phủ, hỗn loạn, tình trạng vô luật pháp

a state of disorder due to absence or non-recognition of authority or other controlling systems.

Ví dụ:
The collapse of the government led to widespread anarchy in the streets.
Sự sụp đổ của chính phủ đã dẫn đến tình trạng vô chính phủ lan rộng trên đường phố.
Without clear rules, the classroom descended into complete anarchy.
Không có quy tắc rõ ràng, lớp học rơi vào tình trạng vô chính phủ hoàn toàn.
2.

chủ nghĩa vô chính phủ, xã hội không có người cai trị

the organization of society on the basis of voluntary cooperation, without compulsion or coercion.

Ví dụ:
Some political philosophies advocate for anarchy as a form of self-governance.
Một số triết lý chính trị ủng hộ chủ nghĩa vô chính phủ như một hình thức tự quản.
True anarchy, in its theoretical sense, implies a society without rulers.
Chủ nghĩa vô chính phủ thực sự, theo nghĩa lý thuyết, ngụ ý một xã hội không có người cai trị.
Học từ này tại Lingoland