Nghĩa của từ "an acquired taste" trong tiếng Việt.

"an acquired taste" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

an acquired taste

US /ən əˌkwaɪərd ˈteɪst/
UK /ən əˌkwaɪərd ˈteɪst/
"an acquired taste" picture

Cụm từ

1.

một món ăn cần thời gian để làm quen, một sở thích cần thời gian để hình thành

something that you dislike at first, but that you learn to like after you have tried it a few times

Ví dụ:
Olives are an acquired taste for many people.
Ô liu là một món ăn cần thời gian để làm quen đối với nhiều người.
At first, I didn't like the strong flavor of blue cheese, but now it's an acquired taste.
Ban đầu, tôi không thích hương vị mạnh của phô mai xanh, nhưng giờ nó là một món ăn cần thời gian để làm quen.
Học từ này tại Lingoland