Nghĩa của từ "tasting menu" trong tiếng Việt.

"tasting menu" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

tasting menu

US /ˈteɪstɪŋ ˌmenjuː/
UK /ˈteɪstɪŋ ˌmenjuː/
"tasting menu" picture

Danh từ

1.

thực đơn nếm thử, thực đơn trải nghiệm

a selection of several small dishes, often served as a single meal in a restaurant, to allow diners to sample a variety of the chef's creations

Ví dụ:
We decided to try the chef's special tasting menu for our anniversary.
Chúng tôi quyết định thử thực đơn nếm thử đặc biệt của đầu bếp cho ngày kỷ niệm của mình.
The restaurant offers a seasonal tasting menu that changes monthly.
Nhà hàng cung cấp thực đơn nếm thử theo mùa thay đổi hàng tháng.
Học từ này tại Lingoland