Nghĩa của từ amphitheater trong tiếng Việt.

amphitheater trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

amphitheater

US /ˈæm.fəˌθiː.ə.t̬ɚ/
UK /ˈæm.fəˌθiː.ə.t̬ɚ/
"amphitheater" picture

Danh từ

1.

đấu trường La Mã, nhà hát vòng tròn

an oval or circular building with rising tiers of seats around an open arena, used in ancient Rome for gladiatorial contests and spectacles.

Ví dụ:
The ancient Roman amphitheater could hold thousands of spectators.
Đấu trường La Mã cổ đại có thể chứa hàng ngàn khán giả.
We visited the ruins of a grand amphitheater during our trip to Italy.
Chúng tôi đã ghé thăm tàn tích của một đấu trường lớn trong chuyến đi đến Ý.
Từ đồng nghĩa:
2.

đấu trường tự nhiên, vùng đất trũng

a sloping, semicircular, or horseshoe-shaped area of ground, especially one with a natural acoustic quality.

Ví dụ:
The natural amphitheater provided excellent acoustics for the outdoor concert.
Đấu trường tự nhiên mang lại âm thanh tuyệt vời cho buổi hòa nhạc ngoài trời.
The hikers rested in a small, secluded amphitheater formed by the surrounding hills.
Những người đi bộ đường dài nghỉ ngơi trong một đấu trường nhỏ, hẻo lánh được hình thành bởi những ngọn đồi xung quanh.
Học từ này tại Lingoland