Nghĩa của từ whilst trong tiếng Việt.

whilst trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

whilst

US /waɪlst/
UK /waɪlst/
"whilst" picture

Liên từ

1.

trong khi, trong lúc

at the same time as something else is happening; while

Ví dụ:
She was singing whilst she worked.
Cô ấy hát trong khi làm việc.
He reads a book whilst waiting for the bus.
Anh ấy đọc sách trong khi chờ xe buýt.
Từ đồng nghĩa:
2.

trong khi, còn

in contrast or comparison to the fact that; whereas

Ví dụ:
Some people prefer coffee, whilst others prefer tea.
Một số người thích cà phê, trong khi những người khác thích trà.
He is very tall, whilst his brother is quite short.
Anh ấy rất cao, trong khi em trai anh ấy khá thấp.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland