Nghĩa của từ whilst trong tiếng Việt.
whilst trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
whilst
US /waɪlst/
UK /waɪlst/

Liên từ
1.
2.
trong khi, còn
in contrast or comparison to the fact that; whereas
Ví dụ:
•
Some people prefer coffee, whilst others prefer tea.
Một số người thích cà phê, trong khi những người khác thích trà.
•
He is very tall, whilst his brother is quite short.
Anh ấy rất cao, trong khi em trai anh ấy khá thấp.
Học từ này tại Lingoland