Nghĩa của từ "be laughing all the way to the bank" trong tiếng Việt.
"be laughing all the way to the bank" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
be laughing all the way to the bank
US /bi ˈlæfɪŋ ɔl ðə weɪ tu ðə bæŋk/
UK /bi ˈlæfɪŋ ɔl ðə weɪ tu ðə bæŋk/

Thành ngữ
1.
kiếm được rất nhiều tiền, cười trên sự đau khổ của người khác
to be making a lot of money very easily, often in a way that other people might disapprove of
Ví dụ:
•
Despite the controversy, the company is laughing all the way to the bank with its new product.
Mặc dù có tranh cãi, công ty vẫn kiếm được rất nhiều tiền với sản phẩm mới của mình.
•
The scam artist was probably laughing all the way to the bank after tricking so many people.
Kẻ lừa đảo có lẽ đã kiếm được rất nhiều tiền sau khi lừa gạt rất nhiều người.
Học từ này tại Lingoland