Nghĩa của từ "address book" trong tiếng Việt.

"address book" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

address book

US /ˈæd.res ˌbʊk/
UK /ˈæd.res ˌbʊk/
"address book" picture

Danh từ

1.

sổ địa chỉ

a book or electronic file for storing names, addresses, and telephone numbers of contacts

Ví dụ:
I need to update my address book with her new contact details.
Tôi cần cập nhật sổ địa chỉ của mình với thông tin liên hệ mới của cô ấy.
My phone's address book is full of old numbers.
Sổ địa chỉ điện thoại của tôi đầy những số cũ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland