accrued expense
US /əˌkruːd ɪkˈspens/
UK /əˌkruːd ɪkˈspens/

1.
chi phí phải trả, chi phí dồn tích
an expense that has been incurred but not yet paid
:
•
The company recorded an accrued expense for utilities used but not yet billed.
Công ty đã ghi nhận một chi phí phải trả cho các tiện ích đã sử dụng nhưng chưa được lập hóa đơn.
•
Understanding accrued expenses is crucial for accurate financial reporting.
Hiểu về chi phí phải trả là rất quan trọng để lập báo cáo tài chính chính xác.