Nghĩa của từ accrue trong tiếng Việt.
accrue trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
accrue
US /əˈkruː/
UK /əˈkruː/

Động từ
1.
tích lũy, phát sinh
to accumulate or receive (payments or benefits) over time
Ví dụ:
•
Interest will accrue on the account daily.
Tiền lãi sẽ tích lũy vào tài khoản hàng ngày.
•
Benefits accrue from the new policy.
Lợi ích phát sinh từ chính sách mới.
Từ đồng nghĩa:
2.
thuộc về, phát sinh
(of a benefit or sum of money) be received by someone in regular or increasing amounts over time
Ví dụ:
•
The dividends accrued to the shareholders.
Cổ tức thuộc về các cổ đông.
•
The interest accrued to her benefit.
Tiền lãi thuộc về lợi ích của cô ấy.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: