accredited
US /əˈkred.ɪ.t̬ɪd/
UK /əˈkred.ɪ.t̬ɪd/

1.
được công nhận, được ủy quyền
officially recognized or authorized
:
•
The university offers accredited degree programs.
Trường đại học cung cấp các chương trình cấp bằng được công nhận.
•
Only accredited journalists were allowed into the press conference.
Chỉ những nhà báo được công nhận mới được phép vào buổi họp báo.