Nghĩa của từ recognized trong tiếng Việt.

recognized trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

recognized

US /ˈrek.əɡ.naɪzd/
UK /ˈrek.əɡ.naɪzd/

Động từ

1.

được công nhận

identify (someone or something) from having encountered them before; know again.

Ví dụ:
I recognized her when her wig fell off
2.

được công nhận

acknowledge the existence, validity, or legality of.

Ví dụ:
the defense is recognized in Mexican law
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: