Nghĩa của từ accompany trong tiếng Việt.

accompany trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

accompany

US /əˈkʌm.pə.ni/
UK /əˈkʌm.pə.ni/
"accompany" picture

Động từ

1.

đi cùng, hộ tống

go somewhere with (someone) as a companion or escort

Ví dụ:
The children were accompanied by their parents.
Những đứa trẻ được cha mẹ đi cùng.
He agreed to accompany her to the party.
Anh ấy đồng ý đi cùng cô ấy đến bữa tiệc.
2.

kèm theo, đi kèm

occur together with (something else)

Ví dụ:
The main course was accompanied by a fine wine.
Món chính được kèm theo một loại rượu vang hảo hạng.
The presentation was accompanied by slides and videos.
Bài thuyết trình được kèm theo các slide và video.
3.

đệm đàn, hòa tấu

play a musical accompaniment for (a singer or other performer)

Ví dụ:
She sang while her brother accompanied her on the piano.
Cô ấy hát trong khi anh trai cô ấy đệm đàn piano.
The choir was accompanied by a full orchestra.
Dàn hợp xướng được đệm bởi một dàn nhạc đầy đủ.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: