Nghĩa của từ abortive trong tiếng Việt.
abortive trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
abortive
US /əˈbɔːr.t̬ɪv/
UK /əˈbɔːr.t̬ɪv/

Tính từ
1.
thất bại, không thành công
failing to produce the intended result; unsuccessful.
Ví dụ:
•
The rebels made an abortive attempt to overthrow the government.
Phiến quân đã có một nỗ lực thất bại nhằm lật đổ chính phủ.
•
Their plans for a new business proved to be abortive.
Kế hoạch kinh doanh mới của họ đã chứng tỏ là thất bại.
2.
bị ngừng lại, chưa hoàn thành
(of a course of development) interrupted while still incomplete.
Ví dụ:
•
The project was abortive due to lack of funding.
Dự án đã bị ngừng lại do thiếu kinh phí.
Học từ này tại Lingoland