Nghĩa của từ "a race against time" trong tiếng Việt.
"a race against time" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
a race against time
US /ə reɪs əˈɡɛnst taɪm/
UK /ə reɪs əˈɡɛnst taɪm/

Thành ngữ
1.
chạy đua với thời gian, cuộc chiến với thời gian
a situation in which you have to do something very quickly before it is too late
Ví dụ:
•
Rescuers were in a race against time to find the missing hikers before nightfall.
Lực lượng cứu hộ đang chạy đua với thời gian để tìm kiếm những người đi bộ đường dài mất tích trước khi trời tối.
•
Finishing the report by Friday is a race against time.
Hoàn thành báo cáo trước thứ Sáu là một cuộc chạy đua với thời gian.
Học từ này tại Lingoland