Nghĩa của từ "a long face" trong tiếng Việt.
"a long face" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
a long face
US /ə ˌlɔŋ ˈfeɪs/
UK /ə ˌlɔŋ ˈfeɪs/

Thành ngữ
1.
vẻ mặt buồn bã, mặt dài thườn thượt
a sad, unhappy, or disappointed expression
Ví dụ:
•
She had a long face after hearing the bad news.
Cô ấy có một vẻ mặt buồn bã sau khi nghe tin xấu.
•
Why do you have such a long face? Did something happen?
Sao bạn lại có vẻ mặt buồn bã như vậy? Có chuyện gì à?
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland