Nghĩa của từ "a (heavy) cross to bear" trong tiếng Việt.

"a (heavy) cross to bear" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

a (heavy) cross to bear

US /ə ˈhɛvi krɔs tə bɛr/
UK /ə ˈhɛvi krɔs tə bɛr/
"a (heavy) cross to bear" picture

Thành ngữ

1.

một gánh nặng lớn, một thử thách khó khăn

a difficult or unpleasant problem or responsibility that one has to deal with

Ví dụ:
Her chronic illness has been a heavy cross to bear for the entire family.
Căn bệnh mãn tính của cô ấy đã là một gánh nặng lớn cho cả gia đình.
Dealing with constant criticism is a cross to bear for public figures.
Đối phó với những lời chỉ trích liên tục là một gánh nặng đối với những người của công chúng.
Học từ này tại Lingoland