a (heavy) cross to bear
US /ə ˈhɛvi krɔs tə bɛr/
UK /ə ˈhɛvi krɔs tə bɛr/

1.
một gánh nặng lớn, một thử thách khó khăn
a difficult or unpleasant problem or responsibility that one has to deal with
:
•
Her chronic illness has been a heavy cross to bear for the entire family.
Căn bệnh mãn tính của cô ấy đã là một gánh nặng lớn cho cả gia đình.
•
Dealing with constant criticism is a cross to bear for public figures.
Đối phó với những lời chỉ trích liên tục là một gánh nặng đối với những người của công chúng.