Nghĩa của từ "a fair shake" trong tiếng Việt.

"a fair shake" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

a fair shake

US /ə fɛr ʃeɪk/
UK /ə fɛr ʃeɪk/
"a fair shake" picture

Thành ngữ

1.

một cơ hội công bằng, sự đối xử công bằng

a fair and equal opportunity or treatment

Ví dụ:
All employees deserve a fair shake when it comes to promotions.
Tất cả nhân viên đều xứng đáng nhận được sự đối xử công bằng khi nói đến việc thăng chức.
He never really got a fair shake in life.
Anh ấy chưa bao giờ thực sự có được một cơ hội công bằng trong đời.
Học từ này tại Lingoland