a barrel of laughs
US /ə ˈbærəl əv læfs/
UK /ə ˈbærəl əv læfs/

1.
rất vui tính, nguồn vui
someone or something that is very amusing or entertaining
:
•
My uncle is always a barrel of laughs at family gatherings.
Chú tôi luôn là một người rất vui tính trong các buổi họp mặt gia đình.
•
The comedy show was a barrel of laughs from start to finish.
Buổi biểu diễn hài kịch là một tràng cười từ đầu đến cuối.
2.
mỉa mai: rất vui tính, chẳng có gì vui
used ironically to describe someone or something that is not amusing at all, but rather boring or annoying
:
•
Working overtime on a Saturday is just a barrel of laughs, isn't it?
Làm thêm giờ vào thứ Bảy đúng là một trò đùa, phải không?
•
His lecture on ancient pottery was hardly a barrel of laughs.
Bài giảng của anh ấy về đồ gốm cổ đại hầu như không phải là một trò đùa.