Nghĩa của từ "watch over" trong tiếng Việt

"watch over" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

watch over

US /wɒtʃ ˈəʊvə/
"watch over" picture

cụm động từ

trông chừng, dõi theo, trông coi, theo dõi

To protect someone and make certain that they are safe.

Ví dụ:

The prince has two bodyguards watching over him every hour of the day.

Hoàng tử có hai vệ sĩ trông chừng ông ấy mọi giờ trong ngày.