Nghĩa của từ mind trong tiếng Việt
mind trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
mind
US /maɪnd/
UK /maɪnd/

danh từ
tâm trí, trí tuệ, trí óc, ký ức, ý nghĩ
The element of a person that enables them to be aware of the world and their experiences, to think, and to feel; the faculty of consciousness and thought.
Ví dụ:
As the thoughts ran through his mind, he came to a conclusion.
Khi những suy nghĩ lướt qua tâm trí anh ấy, anh ấy đã đi đến kết luận.
động từ
quan tâm, chú ý, để ý, lưu ý, chăm sóc, trông nom
Be distressed, annoyed, or worried by.
Ví dụ:
I don't mind the rain.
Tôi không quan tâm trời mưa.