Nghĩa của từ note trong tiếng Việt

note trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

note

US /noʊt/
UK /noʊt/
"note" picture

danh từ

lời ghi chép, ghi chú, chú thích, tiền giấy, nốt nhạc, âm sắc

A brief record of facts, topics, or thoughts, written down as an aid to memory.

Ví dụ:

I'll make a note in my diary.

Tôi sẽ ghi chép vào nhật ký của mình.

động từ

ghi chú, ghi chép, chú thích, nhận thấy, lưu ý

1.

Notice or pay particular attention to (something).

Ví dụ:

noting his mother's unusual gaiety

nhận thấy sự vui tươi bất thường của mẹ anh ấy

Từ trái nghĩa:
2.

Record (something) in writing.

Ví dụ:

He noted down her address on a piece of paper.

Anh ấy ghi chép lại địa chỉ của cô ấy trên một mảnh giấy.

Từ đồng nghĩa: