Nghĩa của từ "write down" trong tiếng Việt
"write down" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
write down
US /ˈraɪt daʊn/

cụm động từ
ghi lại, viết lại, ghi giảm giá trị (tài sản trong sổ sách kế toán)
To write something on paper, especially in order to remember or record it.
Ví dụ:
Let me write down your phone number.
Để tôi ghi lại số điện thoại của bạn.
danh từ
khoản ghi giảm giá trị, việc ghi giảm giá trị
A reduction in the value of assets, etc.
Ví dụ:
The company reported a $5 million write-down on obsolete equipment.
Công ty báo cáo một khoản ghi giảm 5 triệu đô cho thiết bị lỗi thời.