Nghĩa của từ "quadruple note" trong tiếng Việt

"quadruple note" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

quadruple note

US /kwɒdˈruː.pəlˌnəʊt/
"quadruple note" picture

danh từ

nốt tứ

A musical note with a time value equal to two or three breves.

Ví dụ:

The quadruple note is a note that is 4 times the value of a whole note which is where it gets its name.

Nốt tứ là một nốt có giá trị gấp 4 lần một nốt tròn, đó là lý do tại sao nó có tên như vậy.

Từ đồng nghĩa: