Nghĩa của từ merit trong tiếng Việt
merit trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
merit
US /ˈmer.ɪt/
UK /ˈmer.ɪt/

danh từ
tài trí, giá trị, xuất sắc, công lao
the quality of being particularly good or worthy, especially so as to deserve praise or reward.
Ví dụ:
Employees are evaluated on their merit and not on seniority.
Nhân viên được đánh giá theo công lao của họ và không theo thâm niên.
Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: