Nghĩa của từ level trong tiếng Việt

level trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

level

US /ˈlev.əl/
UK /ˈlev.əl/
"level" picture

tính từ

bằng phẳng, ngang với, phẳng, ngang bằng, đều đều

Flat or horizontal.

Ví dụ:

Make sure the camera is level before you take the picture.

Đảm bảo máy ảnh ngang bằng trước khi bạn chụp ảnh.

Từ đồng nghĩa:

danh từ

mức độ, mực, mặt, trình độ, vị trí, cấp, cái chỉ mức

The amount or number of something.

Ví dụ:

Inflation is going to rise two percent from its present level.

Lạm phát sẽ tăng hai phần trăm so với mức hiện tại.

động từ

san bằng, phá sập, phá đổ

To completely destroy a building or area.

Ví dụ:

The bombing levelled the village.

Trận bom đã san bằng ngôi làng.

Từ đồng nghĩa: