Nghĩa của từ value trong tiếng Việt

value trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

value

US /ˈvæl.juː/
UK /ˈvæl.juː/
"value" picture

động từ

đánh giá, định giá, quý, trị giá, coi trọng

Estimate the monetary worth of (something).

Ví dụ:

His estate was valued at $45,000.

Tài sản của ông ấy trị giá 45.000 USD.

danh từ

giá trị, trị giá, giá tiền, trị số, sự phối màu sắc

The regard that something is held to deserve; the importance, worth, or usefulness of something.

Ví dụ:

Your support is of great value.

Sự hỗ trợ của bạn có giá trị lớn.