Nghĩa của từ grade trong tiếng Việt

grade trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

grade

US /ɡreɪd/
UK /ɡreɪd/
"grade" picture

danh từ

điểm, loại, cấp, mức, trình độ, lớp

1.

A particular level of rank, quality, proficiency, intensity, or value.

Ví dụ:

Sea salt is usually available in coarse or fine grades.

Muối biển thường có ở loại thô hoặc mịn.

Từ đồng nghĩa:
2.

A mark indicating the quality of a student's work.

Ví dụ:

I got good grades last semester.

Tôi đã đạt điểm cao trong học kỳ trước.

Từ đồng nghĩa:

động từ

xếp loại, chấm điểm

Arrange in or allocate to grades; class or sort.

Ví dụ:

They are graded according to thickness.

Chúng được xếp loại theo độ dày.

Từ đồng nghĩa: