Nghĩa của từ state trong tiếng Việt

state trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

state

US /steɪt/
UK /steɪt/
"state" picture

danh từ

bang, trạng thái, tình trạng, nhà nước, quốc gia

A nation or territory considered as an organized political community under one government.

Ví dụ:

Germany, Italy, and other European states

Đức, Ý và các quốc gia Châu Âu khác

tính từ

(thuộc) Nhà nước, nghi lễ

Of, provided by, or concerned with the civil government of a country.

Ví dụ:

the future of state education

tTương lai của nền giáo dục nhà nước

động từ

phát biểu, nói rõ, tuyên bố

Express something definitely or clearly in speech or writing.

Ví dụ:

The report stated that more than 51 percent of voters failed to participate.

Báo cáo tuyên bố hơn 51 phần trăm cử tri không tham gia.